Tổng Quan Grand i10 Sedan

Grand i10 Sedani10 Hatback MT Base
333.000.000 VNĐ

Grand i10 Sedani10 Sedan MT Base
351.000.000 VNĐ

Grand i10 Sedani10 Hatback AT
402.000.000 VNĐ

Grand i10 Sedani10 Sedan AT
420.000.000 VNĐ

Sau nhiều tháng xuất hiện âm thầm dưới dạng nhập khẩu trực tiếp từ Ấn Độ và được bán ra khá “chừng mực” tại các showroom trên cả nước, thế hệ Hyundai Grand i10  hoàn toàn mới đã chính thức được Tập đoàn Thành Công giới thiệu vào đầu tháng 7/2022. Điều đáng chú ý hơn cả là mẫu xe chủ lực của liên doanh Hyundai – Thành Công từ nay sẽ được lắp ráp tại nhà máy thuộc tỉnh Ninh Bình với hai định hướng dài hạn: tiếp tục duy trì vị thế là chiếc xe bán chạy nhất Việt Nam (hơn 22.000 xe trong năm 2016) và sẵn sàng đáp ứng việc xuất khẩu sang các nước Asean trong vài năm tới.Grand i10 Sedan

Nhờ chuyển sang sản xuất theo mô hình CKD, gia đình Hyundai Grand i10 sedan với 3 phiên bản nay đã có được các giá bán đầy hợp lý nhằm tiếp tục khẳng định sự thống trị trước hai đối thủ ở phân khúc xe hạng A là KIA Morning và Chevrolet Spark. Cụ thể, 03 phiên bản hatchback và 03 phiên bản sedan có mức giá công bố như sau (đã bao gồm thuế GTGT):

Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT:
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT:

Giá lăn bánh Grand i10 Sedan

TÍNH PHÍ LĂN BÁNH

Chọn nơi:
Phiên bản :

Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.

Giá (VNĐ) :
Phí trước bạ :
Phí đăng ký :
Bảo hiểm Vật Chất : (0%)
Phí đường bộ : 1.560.000 VNĐ
Đăng Kiểm : 340.000 VNĐ
Dịch Vụ Đăng Ký : 2.580.000 VNĐ
Bảo Hiểm Bắt Buộc : 530.700 VNĐ
Tổng dự toán :

TÍNH LÃI TRẢ GÓP

Số tiền vay

Thời gian vay

Năm

Lãi suất vay

%/năm

Loại hình vay

Số tiền vay

0 VNĐ

Tổng số tiền lãi phải trả

0 VNĐ

Tổng số tiền phải trả

0 VNĐ

Số kỳ trả Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) Gốc phải trả (VNĐ) Lãi phải trả (VNĐ) Gốc + Lãi(VNĐ)
Tổng 0 0